CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag

Bạn đang xem: CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag tại thcsquynhxuan.edu.vn

CHỈ MỘT3CHO + AgNO33 + NHỎ3 + BẠN BÈ2O → CHỈ3COONH4 + NHỎ4KHÔNG3 + Ag được trường Trường THCS Quỳnh Xuân tổng hợp và gửi đến bạn đọc bằng phản ứng oxi hóa anđehit. Cụ thể, phản ứng ở đây là cho andehit axetic tác dụng với AgNO. giải pháp3/NHỎ BÉ3, sau phản ứng thu được kết tủa bạc. Chi tiết vui lòng tham khảo nội dung bên dưới.

1. Phương trình phản ứng tráng gương của anđehit axetic

CHỈ MỘT3CHO + 2AgNO3 + 3NHS3 + BẠN BÈ2O → CHỈ3COONH4 + 2NHS4KHÔNG3 + 2Ag

2. Điều kiện phản ứng xảy ra khi CHỈ3CHO AgNO . chức năng3/NHỎ BÉ3

nhiệt độ bình thường

3. Hiện tượng khi cho anđehit fomic vào dung dịch chứa AgNO3 trong NH3

Hiện tượng xảy ra là có kết tủa bạc kim loại màu trắng xám, bám vào thành ống nghiệm và phản chiếu qua gương.

Bạn đang xem: CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag

4. Bài tập liên quan

Câu 1. Tiến hành thí nghiệm cho anđehit fomic vào dung dịch chứa AgNO3 trong NH3Hiện tượng quan sát được sau phản ứng là:

A. Tạo kết tủa trắng xám bám vào thành ống nghiệm

B. Có đồng thời kết tủa trắng và bọt khí không màu

C. Có khí không màu thoát ra

D. Tạo kết tủa đen

Đáp án A

HCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + GIA ĐÌNH2O→ HCOONH4 + 2Ag + 2NH4KHÔNG3

Hiện tượng xảy ra là có kết tủa bạc kim loại màu trắng xám, bám vào thành ống nghiệm và phản chiếu qua gương.

Câu 2. Cho anđehit axetic tác dụng với hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) thu được:

A. HCOOH

B. CHỈ3COOH

C. CHỈ3CHỈ MỘT2

D. CHỈ3

CÂU TRẢ LỜI CŨ

Câu 3. Cho m gam CHỈ3CHO phản ứng với AgNO. giải pháp3 còn lại ở NHỎ3 thì thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là

A. 0,44 gam.

B. 1,76 gam.

C. 0,22 gam.

D. 0,88 gam.

TRẢ LỜI DỄ DÀNG

CHỈ MỘT3CHO + 2AgNO3 + 3NHS3 + BẠN BÈ2O → CHỈ3COONH4 + 2NHS4KHÔNG3 + 2Ag

0,02 …………………………………………………………………………..> 0,04

m = 0,88

Câu 4. CHỈ3CHO không hoạt động với

A. Natri.

B. Hiđro.

C. Ôxi.

D. dung dịch AgNO3/NHỎ BÉ3

Đáp án A

Câu 5. Cho 7,2 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng Ag dư2O (hoặc AgNO3) trong một giải pháp NHỎ3 Khi đun nóng thu được m gam Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam Ag bằng HNO. giải pháp3 Nếu cô đặc thì sinh ra 4,48 lít NO .2 (sản phẩm khử duy nhất, ở tc). Công thức của X là

A. CŨ3h7ĐƯA CHO.

IN ĐẬM4h9ĐƯA CHO

C. HCHO.

D. C2 . CHỈ MỘT5ĐƯA CHO

Hồi đáp

Phương trình phản ứng là gì?

Ag + 2HNO3 → AgNO33 + KHÔNG2 + BẠN BÈ2CHIẾC Ô

0,2 0,2

R-CHO → 2Ag

0,1 ← 0,2.

R+ 29 = 72 → R = 43 (C3h7)

Câu 6. Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 23,4 gam H2O và 15,68 lít CO. thu được2 (trong dtc). Phần trăm theo khối lượng2 trong X là

A. 35,00%.

B. 65,00%.

C. 53,85%.

D. 46,15%.

TRẢ LỜI DỄ DÀNG

PHỤ NỮHCHO = nCO2 = 15,68/22,4 = 0,7 mol

PHỤ NỮH2O = 1,3 mol

Đốt cháy HCHO sinh ra nCO2 = nH2O => nH2 = nH2O – NỮ GIỚICO2 = 1,3 – 0,7 = 0,6 mol

=> % RÚT TIỀNH2 = 0,6/(0,6 + 0,7) = 46,15%

—————————————

>> Mời các bạn tham khảo một số phương trình liên quan:

    Trường THCS Quỳnh Xuân gửi bạn bộ hồ sơ DUY NHẤT3CHO + AgNO33 + NHỎ3 + BẠN BÈ2O → CHỈ3COONH4 + NHỎ4KHÔNG3 + Ag to you. Để có kết quả cao hơn trong học tập, Trường Trường THCS Quỳnh Xuân xin giới thiệu đến các bạn học sinh tài liệu Toán 11, Lý 11, Sinh học 9, Giải bài tập Hóa 11, Tài liệu học tập lớp 11 được Sóc Trăng tổng hợp và đăng tải.

    Ngoài ra, Trường Trường THCS Quỳnh Xuân đã thành lập nhóm chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 11. Mời các em tham gia nhóm để nhận tài liệu mới nhất.

    Đăng bởi: Trường THCS Quỳnh Xuân

    Bản quyền bài viết thuộc về trường Trường THCS Quỳnh Xuân. Mọi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ: Trường THCS Quỳnh Xuân (thcsquynhxuan.edu.vn) Tags Hóa học 8 Phương trình phản ứng hóa học 8

    Bạn thấy bài viết CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag bên dưới để Trường THCS Quỳnh Xuân có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: thcsquynhxuan.edu.vn của Trường THCS Quỳnh Xuân

    Nhớ để nguồn bài viết này: CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag của website thcsquynhxuan.edu.vn

    Giáo Dục

    Xem thêm chi tiết về CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag
    Xem thêm bài viết hay:  H2SO4 là gì? Tính chất, các dạng và ứng dụng của H2SO4

    Viết một bình luận